Bạn đang tìm hiểu về các thông số trong Catalog và bản vẽ của Khớp nối lò xo chính xác để lắp với máy móc nhưng chưa chắc chắn. Khớp nối lò xo có mã M10 thuộc dòng khớp nối mềm có tên gọi khác là khớp nối lưới có nhiệm vụ kết nối và truyền tải lực giữa các trục máy, trục động cơ,... Khớp nối lò xo có 18 size phù hợp với nhiều ứng dụng, kích thước trục máy lớn nhỏ từ 30-361mm. Khớp nối lò xo được sử dụng rộng rãi nhất trong hầu hết các ngành công nghiệp, bảo vệ máy móc an toàn khi quá tải.
Khi được chọn đúng cách, các khớp nối phù hợp thậm chí có thể điều chỉnh độ lệch giữa các trục kết nối. Chúng tôi sẽ giới thiệu đến bạn chi tiết catalog khớp nối lò xo và thông số chi tiết ngay bên dưới.
1. Cấu tạo của khớp nối lò xo
Khớp nối lưới bao gồm hai trục, một bộ phận lò xo dạng lưới và bộ nắp tách rời (bao gồm hai nửa nắp, miếng đệm, vòng đệm và phần cứng).
Cách hoạt động bảo vệ: Trong quá trình hoạt động, khi động cơ bị quá tải,lò xo (Grid) trong khớp nối sẽ vỡ đồng thời đóng vai trò là thiết bị bảo vệ tránh gây hư hỏng cho trục hay hệ thống máy. Bên cạnh đó, khi xảy ra lệch trục nghiêm trọng do hư máy, phụ kiện lò xo hay phần hub sẽ bị phá vỡ và hệ thống dừng hoạt động ngay, ngăn chặn lây lan hư hỏng đến các bộ phận khác.
Khớp nối lò xo có khả năng truyền một lượng mô-men xoắn đáng kể. Chúng cũng có khả năng độc đáo để giảm độ rung tới 30% và giảm tải trọng sốc để bảo vệ thiết bị truyền động và dẫn động.
2. Thông số chi tiết của khớp nối lò xo M10
– Model : 1020M10- 1200M10
– Kiểu khớp nối: M10
– Chất liệu: thép, nhôm
– Lỗ khoét trục tối đa: 30mm - 361mm
– Đường kính ngoài khớp nối ØD : 101.6mm - 756.9mm
– Mô-men xoắn : 52 NM - 186000NM
– Tốc độ quay tối đa: 4500 - 900 vòng/phút
– Chiều dài khớp nối L : 98mm - 564.8mm
Khi bạn chọn model khớp nối lò xo, cần lưu ý các điều như sau:
① Lực mô-men xoắn bao nhiêu, chức năng đệm và giảm chấn có yêu cầu gì và liệu có xảy ra hiện tượng cộng hưởng hay không.
② Độ lệch, dịch chuyển tương đối giữa hai trục là do lỗi chế tạo và lắp ráp, tải trọng dọc trục, biến dạng giãn nở nhiệt và chuyển động tương đối giữa các bộ phận.
③ Kích thước cho phép, phương pháp lắp đặt và không gian làm việc cần thiết để dễ dàng lắp ráp, điều chỉnh và bảo trì. Đối với các khớp nối lớn, có thể tháo rời và lắp ráp mà không cần chuyển động dọc trục của trục.
Ngoài ra, bạn cũng nên chú ý môi trường làm việc có phù hợp, tuổi thọ sử dụng, khả năng bôi trơn, làm kín và tính kinh tế và tham khảo các đặc tính của các khớp nối khác nhau
3. Bản vẽ và Catalog của khớp nối lò xo
Mã khớp nối | Mô-men xoắn thông thường
(NM) | Tốc độ vòng quay hạn chế
(r/min) | Lỗ khoét trục tối đa
(mm) | Kích thước (mm) |
Trọng lượng
(Kg) |
Lượng dầu mỡ bôi trơn thêm
(Kg) | |||||||
φD | φD1 | L | L1/L2 | L3 | L4 | M | G | ||||||
1020M10 | 52 | 4500 | 30 | 101.6 | 39.7 | 98 | 47.5 | 66.5 | 8 | 6 | 3 | 1.9 | 0.03 |
1030M10 | 149 | 4500 | 36 | 111 | 49.2 | 98 | 47.5 | 68.3 | 8 | 6 | 3 | 2.6 | 0.03 |
1040M10 | 249 | 4500 | 44 | 117.5 | 57.1 | 104.6 | 50.8 | 70 | 8 | 8 | 3 | 3.4 | 0.05 |
1050M10 | 435 | 4500 | 50 | 138 | 66.7 | 123.6 | 60.3 | 79.5 | 8 | 8 | 3 | 5.4 | 0.05 |
1060M10
| 684 | 4350 | 57 | 150.5 | 76.2 | 130 | 63.5 | 92 | 8 | 10 | 3 | 7.3 | 0.09 |
1070M10 | 994 | 4125 | 65 | 161.9 | 87.3 | 155.4 | 76.2 | 95 | 12 | 12 | 3 | 10 | 0.11 |
1080M10 | 2050 | 3600 | 79 | 194 | 104.8 | 180.8 | 88.9 | 116 | 12 | 12 | 3 | 18 | 0.17 |
1090M10 | 3730 | 3600 | 95 | 213 | 123.8 | 199.8 | 98.4 | 122 | 16 | 12 | 3 | 25 | 0.25 |
1100M10 | 6280 | 2440 | 107 | 250 | 142 | 245.7 | 120.6 | 155.5 | 16 | 12 | 4.5 | 42 | 0.43 |
1110M10 | 9320 | 2250 | 117 | 270 | 160.3 | 258.5 | 127 | 161.5 | 20 | 16 | 4.5 | 54 | 0.51 |
1120M10 | 13700 | 2025 | 136 | 308 | 179.4 | 304.4 | 149.2 | 191.5 | 20 | 16 | 6 | 81 | 0.73 |
1130M10 | 19900 | 1800 | 165 | 346 | 217.5 | 329.8 | 161.9 | 195 | 30 | 20 | 6 | 121 | 0.91 |
1140M10 | 28600 | 1650 | 184 | 384 | 254 | 371.6 | 182.8 | 201 | 30 | 20 | 6 | 178 | 1.13 |
1150M10 | 39800 | 1500 | 203 | 453.1 | 269.2 | 371.8 | 182.9 | 271.3 | 30 | 20 | 6 | 234 | 1.95 |
1160M10 | 55900 | 1350 | 228 | 501.4 | 304.8 | 402.2 | 198.1 | 278.9 | 30 | 24 | 6 | 317 | 2.81 |
1170M10 | 74600 | 1225 | 279 | 566.4 | 355.6 | 437.8 | 215.9 | 304.3 | 30 | 24 | 6 | 448 | 3.49 |
1180M10 | 103000 | 1100 | 311 | 629.9 | 393.7 | 483.6 | 238.8 | 321.1 | 40 | 24 | 6 | 619 | 3.76 |
1190M10 | 137000 | 1050 | 339 | 675.6 | 436.9 | 524.2 | 259.1 | 325.1 | 40 | 24 | 6 | 776 | 4.4 |
1200M10 | 186000 | 900 | 361 | 756.9 | 467.8 | 564.8 | 279.4 | 355.6 | 40 | 24 | 6 | 1057 | 5.62 |
4. Ưu và nhược điểm của khớp nối lò xo
- Khớp nối lò xo với kết cấu nhỏ gọn và kích thước nhỏ phù hợp với hệ thống trục truyền tải công suất trung bình / cao nối hai đường đồng trục.
- Hiệu quả truyền tải cao và hoạt động ổn định
- Thiết kế của chúng cho phép chúng điều chỉnh các thay đổi nhỏ về căn chỉnh xảy ra giữa các trục được kết nối, đồng thời hấp thụ tải trọng sốc.
- Khớp nối lò xo với độ bền cao, hoạt động với hiệu suất tốt trong mọi ứng dụng.
- Khớp nối lò xo chịu được momen xoắn lớn và thích hợp cho các máy móc hạng nặng và máy móc thông thường.
- Các loại lỗ trục khác nhau: rãnh then, rãnh, lỗ côn, ống nối dài
- Tiếng ồn thấp và bôi trơn tốt.
- Dễ lắp đặt và bảo trì giúp giảm chi phí lao động và thời gian ngừng hoạt động.
Nhược điểm của khớp nối lò xo:
Một trong những nhược điểm lớn nhất của khớp nối lò xo là hạn chế của chúng để điều chỉnh sai lệch. Mặc dù giảm độ rung rất tốt, nhưng chúng không được thiết kế cho lệch trục song song và chỉ được thiết kế để xử lý khoảng một nửa độ lệch góc.
Ngoài ra, các khớp nối lò xo cần bảo trì, bôi trơn, phải được kiểm tra định kỳ và bổ sung nếu cần. Cũng phải cẩn thận để đảm bảo rằng chất bôi trơn không bị rò rỉ xuống đất và gây ra mối lo ngại về môi trường.
5. Ứng dụng công nghiệp của khớp nối lò xo trong thực tế
Khớp nối lò xo thường dùng cho các động cơ máy bơm, bánh răng trục dẫn động đến băng truyền, băng tải, kết nối trục và các bộ phận khác như: bánh răng, ròng rọc,...
6. Nhà cung cấp khớp nối lò xo uy tín, chất lượng cao trên toàn quốc
Công ty Đại Kinh Bắc cam kết khách hàng sẽ được hướng dẫn về các thông số kỹ thuật, cách lắp ráp và cách bảo quản các thiết bị với giá cả thật hợp lý, chính hãng - chất lượng nhất không những vậy giá còn cực tốt.
- Đại Kinh Bắc là 1 trong số ít nhà Nhập khẩu Khớp nối lò xo chính hãng lớn nhất và giá tốt nhất tại thị trường Việt Nam.
- Phương thức thanh toán linh hoạt, thuận lợi nhất cho Khách hàng.
- Hệ thống lớn tại 3 miền Bắc Trung Nam, giao hàng nhanh chóng, tiện lợi.
- Đội ngũ hỗ trợ chăm sóc khách hàng 24/7, am hiểu sản phẩm và kỹ thuật
- Chế độ bảo hành dài hạn, nhanh chóng kịp thời.
- Cung cấp đầy đủ hình ảnh thực tế, bản vẽ 2D, 3D, CAD của sản phẩm.
- Cam kết hàng nhập khẩu chính hãng 100%, có đầy đủ COCQ, hóa đơn VAT.
Khớp Nối Lò xo được cung cấp tại Đại Kinh Bắc đầy đủ kích thước và đảm bảo về chất lượng, hỗ trợ kĩ thuật chuyên nghiệp. Hãy liên hệ ngay Hotline hoặc Email ► của chúng tôi và nhận được sự hỗ trợ nhanh nhất nhé. Hoặc bạn có thể để lại thông tin và số điện thoại bên dưới chúng tôi sẽ trực tiếp liên hệ với bạn để hỗ trợ tư vấn miễn phí và các chương trình khuyến mại và chiết khấu hấp dẫn ngay hôm nay nhé.
>>>>>> Mời các bạn bấm tìm hiểu thêm thông tin Đại Kinh Bắc tại đây
>>>>>Tham khảo thêm các model và size khác của khớp nối trục lò xo khác tại đây
ĐẠI KINH BẮC
Hết mình vì chất lượng